điếm là gì

Tra cứu giúp Từ điển Tiếng Việt - từ: điếm

điếm dt. X. Đĩ // tt. Gian-xảo, quỷ-quyệt: Anh thiệt điếm // dt. Người gian-xảo, sinh sống bám theo cờ-bạc, đĩ-thoã: Thằng điếm // Nhà gác, chòi canh, ngôi nhà sở hữu tính cơ hội công-cộng: Chi-điếm, lữ-điếm, tửu-điếm; Ba năm trấn-thủ lưu-đồn, Ngày thì canh điếm tối dồn việc quan liêu (CD).
điếm sở hữu giấy má dt. Nh. Đĩ sở hữu giấy má.
điếm dt. Tì, vết xấu xa.
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
điếm dt. Gái điếm, rằng tắt: làm điếm.
điếm I. dt. Nhà nhỏ ở đầu buôn bản hoặc bên trên đê nhằm canh gác: điếm canh o mèo đàng chó điếm.II. Nhà trọ, ngôi nhà khách: lữ điếm o tửu điếm.
điếm I. Vết bên trên ngọc. II. Làm nhơ nhuốc: điếm nhục.
Nguồn tham lam khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
điếm dt Chỗ canh gác: Đường ngày giục ngựa, điếm tối đỗ cờ (NĐM); Mèo đàng, chó điếm (tng).
điếm dt Gái đĩ: Bị một con cái điếm lừa.
điếm trgt Có vẻ sang: Đi đâu tuy nhiên ăn diện điếm thế.
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
điếm (khd). Vết xấu: Điếm-nhục.
điếm 1. tt. Có vẻ sang chảnh, thực hiện dáng: mời khoác vô cùng điếm.
2. dt. Đĩ (cả trai, gái): Thằng điếm, con cái điếm.
điếm dt. 1. Trạm, chi nhánh: Đường ngày giục ngựa, điếm tối đỗ cờ (Nh.đ.Mai) Trước điếm năm canh, chó sủa trăng (Ng.c.Trứ) // Điện-điếm. Chi-điếm.
2. Lều, quán trọ: Tiếng gà điếm nguyệt, lốt giầy cầu sương. (Ng.Du)
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Thanh Nghị
điếm d. Chỗ trông coi.
điếm t. d. x. Gái điếm.
Nguồn tham lam khảo: Từ điển - Việt Tân
điếm Vết xấu xa (không sử dụng một mình).
điếm Lịch-sự, thực hiện dáng: mời khoác điếm.
điếm 1. Chỗ canh gác: Điếm tuần, phu điếm. Văn-liệu: Cầm điếm nguyệt phỏng tầm Tư-mã (C-o). Tiếng gà điếm nguyệt lốt giầy cầu sương (K). Đường ngày giục ngựa, điếm tối đỗ cờ (Nh-đ-m). Mèo đàng, chó điếm (T-ng). 2. Lều, quán: Tửu-điếm.
Nguồn tham lam chiếu: Từ điển - Khai Trí