Bảng Giá Hành Lý Ký Gửi Vietjet Air Năm 2020 Được Tính Thế Nào?

Chào các bạn, có một số bạn thắc mắc về bảng giá hành lý ký gửi hãng Vietjet Air, hôm nay vietnamaviation.vn sẽ thông tin đến các bạn bảng giá hành lý ký gửi của hãng hàng không VIETJETS AIR.

Phụ thu hành lý: Tính theo khách/ chặng bay.

Bạn đang xem: Bảng Giá Hành Lý Ký Gửi Vietjet Air Năm 2020 Được Tính Thế Nào?

Lưu ý: hành lý hãng Vietjets Air trước khi xuất vé và sau khi xuất vé mua thêm giá bằng nhau cụ thể:

QUỐC NỘI:  Lưu ý: Thuế giá trị gia tăng (VAT): Áp dụng mức thuế 10% cho các chặng bay nội địa, không áp dụng cho chặng bay quốc tế. Bảng giá chưa bao gồm VAT.

Gói hành lý 

QUỐC NỘI

Mua trước qua Website/ Call Center/ Đại lý/ Phòng vé

(VND)

15KG

140.000

20KG

160.000

25KG

220.000

30KG

320.000

35KG

370.000

40KG

420.000

Mua tại khu vực Check-in ( trong vòng 3 giờ so với giờ khởi hành) 

300.000/ 15kg

Mua tại cửa khởi hành

500.000/ 15kg

Hành lý quá cước tại khu vực Check-in ( tính theo mỗi kg)

40.000

Hành lý quá cước tại cửa khởi hành ( tính theo mỗi kg) 

60.000

QUỐC TẾ

Gói hành lý 

QUỐC TẾ

Mua trước qua Website/ Call Center/ Đại lý/ Phòng vé

BKK/HKT/CNX/

RGN/KUL

(VND)

15KG

264.000

20KG

330.000

25KG

440.000

30KG

550.000

35KG

650.000

40KG

750.000

Mua tại khu vực Check-in ( trong vòng 3 giờ so với giờ khởi hành) 

630.000/ 20kg

Mua tại cửa khởi hành

950.000/ 20kg

Hành lý quá cước tại khu vực Check-in ( tính theo mỗi kg)

315.000

Hành lý quá cước tại cửa khởi hành ( tính theo mỗi kg) 

450.000

Gói hành lý 

QUỐC TẾ

Mua trước qua Website/ Call Center/ Đại lý/ Phòng vé

HKG/TPE/TNN/

RMQ/KHH/REP/

SGN-SIN

(VND)

15KG

330.000

20KG

380.000

25KG

525.000

30KG

630.000

35KG

750.000

40KG

860.000

Mua tại khu vực Check-in ( trong vòng 3 giờ so với giờ khởi hành) 

630.000/ 20kg

Mua tại cửa khởi hành

950.000/ 20kg

Hành lý quá cước tại khu vực Check-in ( tính theo mỗi kg)

315.000

Xem thêm: 642 là tài khoản gì

Hành lý quá cước tại cửa khởi hành ( tính theo mỗi kg) 

450.000

Gói hành lý 

QUỐC TẾ

Mua trước qua Website/ Call Center/ Đại lý/ Phòng vé

HAN-SIN

(VND)

15KG

340.000

20KG

390.000

25KG

590.000

30KG

730.000

35KG

860.000

40KG

1.020.000

Mua tại khu vực Check-in ( trong vòng 3 giờ so với giờ khởi hành) 

630.000/ 20kg

Mua tại cửa khởi hành

950.000/ 20kg

Hành lý quá cước tại khu vực Check-in ( tính theo mỗi kg)

315.000

Hành lý quá cước tại cửa khởi hành ( tính theo mỗi kg) 

450.000

Gói hành lý 

QUỐC TẾ

Mua trước qua Website/ Call Center/ Đại lý/ Phòng vé

ICN/PUS/KIX/NRT

(VND)

15KG

420.000

20KG

530.000

25KG

630.000

30KG

840.000

35KG

1.000.000

40KG

1.150.000

Mua tại khu vực Check-in ( trong vòng 3 giờ so với giờ khởi hành) 

735.000/ 20kg

Mua tại cửa khởi hành

1.100.000/ 20kg

Hành lý quá cước tại khu vực Check-in ( tính theo mỗi kg)

315.000

Hành lý quá cước tại cửa khởi hành ( tính theo mỗi kg) 

450.000

Gói hành lý 

QUỐC TẾ

Mua trước qua Website/ Call Center/ Đại lý/ Phòng vé

ICN/PUS/KIX/NRT-REP/RGN

(1 điểm dừng HAN)

(VND)

15KG

500.000

20KG

630.000

25KG

760.000

30KG

1.000.000

35KG

1.200.000

40KG

1.375.000

Mua tại khu vực Check-in ( trong vòng 3 giờ so với giờ khởi hành) 

735.000/ 20kg

Mua tại cửa khởi hành

1.100.000/ 20kg

Hành lý quá cước tại khu vực Check-in ( tính theo mỗi kg)

315.000

Hành lý quá cước tại cửa khởi hành ( tính theo mỗi kg) 

Xem thêm: ngày sản xuất tiếng anh là gì

450.000