Nhiều Quý Khách khi đặt vé máy bay online thường thấy giá vé hiển thị rất rẻ nhưng khi chọn mua lại thấy giá vé tổng cộng lại rất cao và không hiểu giá vé máy bay được tính như thế nào? vietnamaviation.vn xin chia sẻ cách tính thuế phí của các hãng nội địa để Quý Khách nắm rõ.

I. Thuế phí vé máy bay hãng hàng không quốc gia Việt Nam - VietNam Airlines
Giá dịch vụ Hành Khách, dịch vụ soi chiếu an ninh & thuế giá trị gia tăng
Bạn đang xem: Tìm Hiểu Thuế Phí Và Cách Tính Giá Vé Máy Bay Của Các Hãng Nội Địa
STT | Loại thuế phí | |
1 | Giá dịch vụ phục vụ hành khách đi chuyến bay quốc tế (JC) | Áp dụng cho khách làm thủ tục đi chuyến bay quốc tế khởi hành từ Việt Nam tại các sân bay Việt Nam:mức thu từ 14 USD đến 25 USD/hành khách tùy theo sân bay.Trẻ em 2 đến dưới 12 tuổi áp dụng 50% mức giá tương ứng. Trẻ nhỏ dưới 2 tuổi được miễn phí. |
2 | Giá dịch vụ phục vụ hành khách đi chuyến bay nội địa (AX) | Áp dụng cho khách làm thủ tục đi chuyến bay nội địa Việt Nam tại các sân bay Việt Nam: mức thu từ 60.000 đồng đến 70.000 đồng (đã bao gồm 10%VAT)/hành khách tùy theo từng sân bay.Trẻ em 2 đến dưới 12 tuổi áp dụng 50% mức giá tương ứng. Trẻ nhỏ dưới 2 tuổi được miễn phí. |
3 | Giá dịch vụ soi chiếu an ninh hành khách, hành lý (C4) | Mức thu 10.000 đồng (đã bao gồm 10%VAT)/hành khách áp dụng cho khách làm thủ tục đi chuyến bay nội địa Việt Nam tại các sân bay Việt Nam và 1.5 USD/hành khách áp dụng cho khách làm thủ tục đi chuyến bay quốc tế tại các sân bay Việt Nam.Trẻ em 2 đến dưới 12 tuổi áp dụng 50% mức giá tương ứng. Trẻ nhỏ dưới 2 tuổi được miễn phí. |
4 | Thuế giá trị gia tăng (UE) | Bằng 10% giá vé hàng không áp dụng cho các hành trình hoàn toàn nội địa Việt Nam. |
Phụ thu do VietNam Airlines ban hành
STT | Loại thuế phí | |
1 | Phụ thu hành khách (YQ) | Áp dụng cho các hành trình quốc tế: mức thu tùy thuộc vào từng hành trình/điểm xuất vé/hạng vé. |
2 | Phụ thu xuất vé | Hành trình nội địa Việt Nam: 50.000VND/vé.Hành trình quốc tế xuất phát từ Việt nam: 7 USD/vé.Hành trình quốc tế xuất phát từ Anh, Pháp, Đức, Singapore: 7 USD/vé.Phụ thu xuất vé chỉ được hoàn trong trường hợp: hoàn không tự nguyện; hoàn bất khả kháng. |
3 | Phụ thu dịch vụ bán vé tại tại phòng vé | Hành trình nội địa: 50.000VND/chặng bay hạng phổ thông; 90.000VND/chặng bay hạng thương gia (đã bao gồm thuế VAT).Giữa Việt Nam – Đông Nam Á/Đông Dương: 7 USD/vé hạng phổ thông; 17 USD/vé hạng thương gia.Giữa Việt Nam – Đông Bắc Á/Trung Đông: 15 USD/vé hạng phổ thông; 30 USD/vé hạng thương gia.Giữa Việt Nam – Châu Âu/Úc/Mỹ: 30 USD/vé hạng phổ thông; 50 USD/vé hạng thương gia.Các hành trình khác: 15 USD/vé hạng phổ thông; 30 USD/vé hạng thương gia.Phụ thu dịch vụ bán vé chỉ được hoàn trong trường hợp: hoàn không tự nguyện, hoàn bất khả kháng. |
II. Thuế phí vé máy bay hãng VietJet Air
1. Phí xuất vé /1 trên hành khách. Áp dụng cho lần thanh toán đầu tiên là
Vé một chiểu 55.000 vnđVé khứ hồi 110.000 vnđ2. Phí quản trị hệ thống gồm(Tính theo khách/ 1 chặng bay)
Người lớn: 140.000 vnđTrẻ em: 70.000 vnđ3. Phí sân bay, an ninh soi chiếu
Phí sân bay (vnđ) | An ninh soi chiếu (vnđ) | ||
Người lớn | Trẻ em | Người lớn | Trẻ em |
70.000 | 35.000 | 10.000 | 5000 |
4. Giá vé em bé: 100.000 vnđ
Xem thêm: tin là gì
5. Phí chọn chỗ ngồi, tính theo khách/ 1 chặng bay
Eco, Promo 30.000 vnđ chỗ thường và 90.000 vnđ chỗ đặc biệtSkyboss miễn phí6. Các loại phụ thu về thay đổi
Loại phụ thu | Quốc nội | Quốc tế |
Phụ thu thay đổi chuyến bay, ngày bay, chặng bay | 320.000 | 630.000 |
Phụ thu đổi tên | 320.000 | 630.000 |
III. Thuế phí hãng JetStar
Cách tính thuế phí hãng JetStar tương tự như của hãng VietJetAir
Xem thêm: pc03 là phòng gì
Sau đây là ví dụ cụ thể về cách tính giá vé máy bay của Hãng VietJet và Jetstar,
Nếu Quý khách truy cập vào website bán vé máy bay giá rẻ và thấy giá vé khởi hành từ Tp. Hồ Chí Minh đi Đà Nẵng là: 990.000 vnđ thí sau khi cộng hết các khoản thuế phí vé máy bay sẽ được tính như sau:Giá vé được tính chưa bào gồm hành lý + phí chọn chỗ + bảo hiểm hàng không
Giá vé và thuế phí | Số tiền - VNĐ |
Giá vé chưa thuế phí là | 990.000 |
10% Vat của giá vé | +99.000 |
Phí quản trị hệ thống | +140.000 |
10% vat phí quản trị | +14.000 |
Phí sân bay | +70.000 |
Phí an ninh soi chiếu | +10.000 |
Phí xuất vé | +55.000 |
Tổng cộng | 1.378.000 |
Bình luận