/pʌls/
Thông dụng
Danh từ
Hột đậu (đậu lăng, đậu Hà lan..)
(y học) mạch
- to feel the pulse
- bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm hỏi tìm hiểu dự định (của ai)
Nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống thường ngày, xúc cảm rộn ràng
- to stir one's pulses
- gây xúc cảm rộn ràng
- the pulse of the nation
- sự xúc động của toàn nước, nhịp đập của trái khoáy tim toàn nước (khi với cùng 1 sự khiếu nại gì...)
(âm nhạc) nhịp điệu
(vật lý) xung (rung động của tiếng động, độ sáng..); những loạt xung
- discharge pulse
- xung phóng điện
Nội động kể từ (như) .pulsate
Nở đi ra co hẹp theo đuổi nhịp, đập nhanh chóng (tim...)
Đập, xê dịch, lúc lắc động
Bị lúc lắc động, rộn ràng tấp nập (một xúc cảm..)
Cấu trúc từ
Hình thái từ
- V-ed: pulsed
Thực phẩm
quả đậu
Kỹ thuật cộng đồng
cây bọn họ đậu
đập
nhịp đập (của sóng địa chấn)
hạt đậu
mạch xung
mạch
- allorhythmic pulse
- mạch ko đều
- anacrotic pulse
- mạch lên dội
- ardent pulse
- mạch căng
- bigeminal pulse
- mạch nhịp đôi
- deficient pulse
- mạch thiếu thốn hụt
- elastic pulse
- mạch đàn hồi
- febrile pulse
- mạch sốt
- infrequent pulse
- mạch chậm
- irregularity of pulse
- mạch ko đều
- labile pulse
- mạch thay cho đổi
- low tension pulse
- mạch yếu
- pulse circuit
- mạch xung
- pulse cycle
- chu kỳ mạch
- pulse deficit
- sự thiếu vắng mạch
- pulse discrimination circuit
- mạch phân biệt xung
- pulse former or shaper
- mạch thay cho thay đổi dạng xung
- pulse memory circuit
- mạch lưu giữ xung
- pulse rate
- số phen mạch đập, nhịp mạch
- pulse-shaping circuit
- mạch nắn dạng xung
rung động
Các kể từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- beating , oscillation , pulsation , stroke , throb , throbbing , vibration , palpitation , beat , pulsate , rhythm
Bình luận