Quả dứa tiếng anh là gì : định nghĩa, ví dụ anh việt, quả dứa ( thơm ) trong tiếng anh là gì

ananas, peneapple, pineapple are the top translations of "quả dứa" into English. Sample translated sentence: Lo, đầu con trông như quả dứa. ↔ Lo, your head looks just like a pineapple.


*

*

Ánh sáng của cá quả dứa được sản xuất bởi cộng sinh vi khuẩn phụ thuộc Vibrio fischeri trong cơ qua phát quang của nó.

Bạn đang xem: Quả dứa tiếng anh là gì


The light of the pineapplefish is produced by symbiotic colonies of the bacteria Vibrio fischeri within its photophores.
Phần ngầm dưới đất gắn với vật chủ, trông giống như củ, to cỡ như quả dứa, và không phải là hệ rễ hoàn hảo.
The underground portion, which attaches itself to the host, looks like a tuber, and is not a proper root system.
Số cánh hoa điển hình của một bông hoa là một số Fibonacci, hay những đường xoắn ốc của một bông hướng dương hay trên một quả dứa cũng thường là một số Fibonacci.
The number of petals on a flower is typically a Fibonacci number, or the number of spirals on a sunflower or a pineapple tends to be a Fibonacci number as well.
Tại Fly Point Halifax Park Aquatic Preserve, New South Wales, một nhóm nhỏ cá quả dứa đã được ghi nhận dưới cùng một gờ đá ít nhất 7 năm, và một nhóm khác dưới một gờ đá khác trong 3 năm.
In the Fly Point Halifax Park Aquatic Preserve, New South Wales, a small group of pineapplefish has been documented under the same ledge for at least 7 years, and another group under a different ledge for 3 years.
Ngoài ra, còn có bữa ăn thịnh soạn của người Polynesia gồm quả dứa tươi, khoai sọ chín tán nhuyễn, cá hồi lomi lomi, và dĩ nhiên không thể thiếu món thịt heo cuộn lá xông đất. Như thế là đã khá đầy đủ về quần đảo này.

Xem thêm: Cách Theo Dõi Zalo Qua Số Điện Thoại Cực Kỳ Đơn Giản, Viettel Store


Throw in a Polynesian luau replete with fresh pineapple, poi, lomilomi salmon and, of course, kalua pig, and the picture is nearly complete.
Các gia đình Việt Nam cũng bày mâm gồm năm thứ trái cây trên bàn thờ gọi là " Mâm Ngũ quả " , bao gồm chuối , cam , kim quất , bưởi và phật thủ ( nhiều nơi khác trưng Na , Dừa , Đu Đủ , Xoài Và Dứa ; vì chúng được hiểu là Cầu , Dừa , Đủ , Xài ) .
Vietnamese families have a tray of five fruits on their altar called " Ngũ Quả " , including banana , orange , kumquat , pomelo and finger citron ( some other places have Custard Apple , Coconut , Papaya , Mango and Pineapple ; since it spells out Cau , Dua , Du , Xai ) .
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số loại rau củ quả trong tiếng anh như hạt cà phê, hạt dẻ, hạt chia, quả dâu tây, bí ngòi, đậu phộng, quả chuối, quả táo, quả bí xanh, hạt thông, củ hành, hạt dẻ cười, cải xoong, quả mướp, quả ớt, hạt đậu gà, quả mướp Nhật, bắp ngô, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một loại rau củ quả khác cũng rất quen thuộc đó là quả dứa. Nếu bạn chưa biết quả dứa tiếng anh là gì thì hãy cùng happyxoang.com tìm hiểu ngay sau đây nhé.


*
Quả dứa tiếng anh là gì

Quả dứa tiếng anh là gì


Quả dứa tiếng anh gọi là pineapple, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpainӕpl/.

Pineapple /ˈpainӕpl/

https://happyxoang.com/wp-content/uploads/2022/12/Pineapple.mp3

Lưu ý:

Quả dứa còn có tên gọi khác là trái thơm, trái khóm.Từ pineapple để chỉ chung về quả dứa chứ không chỉ cụ thể về loại dứa nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về loại dứa nào thì phải nói theo tên riêng của loại dứa đó.
*
Quả dứa tiếng anh là gì

Ngoài quả dứa thì vẫn còn có rất nhiều loại rau củ quả khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các loại rau củ quả khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

Broccoli /ˈbrɒk.əl.i/: súp lơ xanh
Cassava /kəˈsɑː.və/: củ sắn
Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
Watermelon /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu
Pepper /ˈpep.ər/: hạt tiêu
Enokitake /ɪˈnəʊ.kiˌtɑː.ki/: nấm kim châm
Lemongrass /ˈlem.ənˌɡrɑːs/: củ xả
Onion /ˈʌn.jən/: củ hành
Sweet leaf /swi:t li:vz/: rau ngót
Star apple /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa
Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: quả mơ
Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
Durian /ˈdʒʊə.ri.ən/: quả sầu riêng
Berry /’beri/: quả dâu
Strawberry /ˈstrɔː.bər.i/: quả dâu tây
Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: rau mùi
Carrot /ˈkær.ət/: củ cà rốt
Sponge Gourd /spʌndʒ ɡʊəd/: quả mướp
Apple /ˈӕpl/: quả táo
Longan /lɔɳgən/: quả nhãn
Chickpea /ˈʧɪkpiː/: hạt đậu gà
Peach /pitʃ/: quả đào
Yard long beans /jɑːdlɒŋ ˈbiːn/: đậu đũa
Persimmon /pə´simən/: quả hồng
Currant /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp
Radish /ˈræd.ɪʃ/: củ cải đỏ
Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
Pear /peə/: quả lê
Stump /stʌmp/: gốc cây
Citron /´sitrən/: quả phật thủ, quả thanh yên
Water morning glory /’wɔ:tə ‘mɔ:niη ‘glɔ:ri/: rau muống
Flower /flaʊər/: hoa
Pine nut /pain nʌt/: hạt thông
Orange /ɒrɪndʒ/: quả cam
Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
*
Quả dứa tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quả dứa tiếng anh là gì thì câu trả lời là pineapple, phiên âm đọc là /ˈpainӕpl/. Lưu ý là pineapple để chỉ chung về quả dứa chứ không chỉ cụ thể về loại dứa nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về quả dứa thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại dứa đó. Về cách phát âm, từ pineapple trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ pineapple rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ pineapple chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

x

Welcome Back!

Login to your account below

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.