Danh từ
Sự buông, sự quăng, sự thả, sự ném, sự tung
Trò nghịch ngợm sấp ngửa
- to win the toss
- đoán đúng trong các trò nghịch ngợm sấp ngửa; thắng lợi
Sự hất; loại hất (đầu, hàm...)
- a toss of the head
- cái hất đầu
Sự trượt ngựa
- to take a toss
- ngã ngựa; (nghĩa bóng) thất bại
- not give a toss
- không hề quan hoài, nhằm ý
Ngoại động kể từ .tossed, .tost
Buông, quăng, thả, ném, tung
- to toss the ball
- tung trái ngược bóng
- to toss money about
- quẳng chi phí qua loa hành lang cửa số, ăn xài phí phí
- to toss up a coin
- tung đồng xu tiền (chơi sấp ngửa)
Hất (ai) lên bởi vì sừng (con trườn..)
Hất (đầu..; nhất là tỏ ý coi (thường), thờ ơ)
- to toss the head
- hất đầu
Làm mang lại chòng chành, thực hiện mang lại đung đưa, thực hiện mang lại rung lắc lư
Gieo, tung (đồng tiền)
There's only one pillow - I'll toss you for it
Chỉ đem độc nhất một chiếc gối - tôi tiếp tục tung đồng xu tiền với anh nhằm coi ai được
Nội động từ
Chơi sấp ngửa
Chòng chành, rung lắc lư, đu đưa
- the ship tossed on the sea
- con tàu chòng chành trên biển khơi cả
Lật chuồn lật lại; trở bản thân trằn trọc
- he tossed about in his bed
- anh tớ trở bản thân trằn trọc bên trên giường
Vỗ bồng bềnh (sóng)
Tung bóng lên (quần vợt)
Gieo chi phí, tung tiền
Who's going to tướng cook tonight? Let's toss up
Ai tiếp tục nấu nướng bữa tối nay?
Chúng tớ tung đồng xu tiền coi là ai nhé
- to toss about
- vứt lung tung
- to toss away
- ném chuồn, vứt đi
- to toss off
- nốc (rượu..) một hơi
Giải quyết nhanh gọn lẹ (công việc)
- to toss (oneself) off
-
Bình luận