Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Huế của tàu SE6
Giá Vé tàu SE52 Đà Nẵng Huế
STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1 | AnLT1
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 84,000.000 | 2 | AnLT1v
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 84,000.000 | 3 | AnLT2
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 76,000.000 | 4 | AnLT2v
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 76,000.000 | 5 | BnLT1
| Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 75,000.000 | 6 | BnLT2
| Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 66,000.000 | 7 | BnLT3
| Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 59,000.000 | Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Huế của tàu SE52
Giá Vé tàu SE22 Đà Nẵng Huế
STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1 | AnLT1
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 185,000.000 | 2 | AnLT1v
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 185,000.000 | 3 | AnLT2
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 163,000.000 | 4 | AnLT2v
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 163,000.000 | 5 | BnLT1
| Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 161,000.000 | 6 | BnLT2
| Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 143,000.000 | 7 | BnLT3
| Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 112,000.000 | 8 | NCL
| Ngồi cứng điều hòa | 88,000.000 | 9 | NML
| Ngồi mềm điều hòa | 100,000.000 | 10 | NML56
| Ngồi mềm điều hòa | 105,000.000 | 11 | NML56V
| Ngồi mềm điều hòa | 105,000.000 | 12 | NMLV
| Ngồi mềm điều hòa | 100,000.000 | Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Huế của tàu SE22
Giá Vé tàu SE10 Đà Nẵng Huế
STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1 | AnLT1
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 173,000.000 | 2 | AnLT1v
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 173,000.000 | 3 | AnLT2
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 162,000.000 | 4 | AnLT2v
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 162,000.000 | 5 | BnLT1
| Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 162,000.000 | 6 | BnLT2
| Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 151,000.000 | 7 | BnLT3
| Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 136,000.000 | 8 | NCL
| Ngồi cứng điều hòa | 81,000.000 | 9 | NML
| Ngồi mềm điều hòa | 99,000.000 | 10 | NMLV
| Ngồi mềm điều hòa | 99,000.000 | Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Huế của tàu SE10
Giá Vé tàu SE4 Đà Nẵng Huế
STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1 | AnLT1
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 214,000.000 | 2 | AnLT1v
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 214,000.000 | 3 | AnLT2
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 198,000.000 | 4 | AnLT2v
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 198,000.000 | 5 | BnLT1
| Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 195,000.000 | 6 | BnLT2
| Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 175,000.000 | 7 | BnLT3
| Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 164,000.000 | 8 | GP
| Ghế phụ | 100,000.000 | 9 | NML56
| Ngồi mềm điều hòa | 160,000.000 | 10 | NML56V
| Ngồi mềm điều hòa | 160,000.000 | Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Huế của tàu SE4
Giá Vé tàu SE2 Đà Nẵng Huế
STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1 | AnLT1M
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 220,000.000 | 2 | AnLT1Mv
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 220,000.000 | 3 | AnLT2M
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 202,000.000 | 4 | AnLT2Mv
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 202,000.000 | 5 | AnLv2M
| Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 432,000.000 | 6 | BnLT1M
| Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 198,000.000 | 7 | BnLT2M
| Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 176,000.000 | 8 | BnLT3M
| Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 166,000.000 | 9 | GP
| Ghế phụ | 103,000.000 | 10 | NML56
| Ngồi mềm điều hòa | 162,000.000 | 11 | NML56V
| Ngồi mềm điều hòa | 162,000.000 | Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Huế của tàu SE2
Giá Vé tàu SE20 Đà Nẵng Huế
STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1 | AnLT1
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 | 2 | AnLT1M
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 169,000.000 | 3 | AnLT1Mv
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 169,000.000 | 4 | AnLT1v
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 157,000.000 | 5 | AnLT2
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 146,000.000 | 6 | AnLT2M
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 157,000.000 | 7 | AnLT2Mv
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 157,000.000 | 8 | AnLT2v
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 146,000.000 | 9 | AnLv2M
| Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 327,000.000 | 10 | BnLT1
| Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 140,000.000 | 11 | BnLT2
| Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 133,000.000 | 12 | BnLT3
| Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 107,000.000 | 13 | GP
| Ghế phụ | 62,000.000 | 14 | NML56
| Ngồi mềm điều hòa | 107,000.000 | 15 | NML56V
| Ngồi mềm điều hòa | 107,000.000 | Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Huế của tàu SE20
Giá Vé tàu SE8 Đà Nẵng Huế
STT Mã Loại chỗ Giá vé (₫) 1 | AnLT1
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 193,000.000 | 2 | AnLT1v
| Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 193,000.000 | 3 | AnLT2
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 182,000.000 | 4 | AnLT2v
| Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 182,000.000 | 5 | BnLT1
| Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 179,000.000 | 6 | BnLT2
| Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 168,000.000 | 7 | BnLT3
| Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 149,000.000 | 8 | NCL
| Ngồi cứng điều hòa | 88,000.000 | 9 | NML
| Ngồi mềm điều hòa | 110,000.000 | 10 | NMLV
| Ngồi mềm điều hòa | 110,000.000 | Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… Bảng giá vé tàu Đà Nẵng Huế của tàu SE8
Điều kiện giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi HuếGiá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Huế ở bảng trên đã có bảo hiểm, dịch vụ đi kèm và 10% thuế GTGT.Trẻ em dưới 10 tuổi tại thời điểm khởi hành phải được đặt chỗ đi cùng người lớnTrẻ em dưới 6 tuổi: Miễn vé và sử dụng chung chỗ của người lớn đi kèm.Trẻ em từ 6 đến dưới 10 tuổi: Giảm 25% giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi HuếNgười cao tuổi từ 60 tuổi trở lên: Giảm 15% giá vé.Học sinh, sinh viên: Giảm 10% giá vé.Vị trí ga Đà Nẵng Quy định đổi trả vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi HuếVào ngày thường, việc đổi trả vé tàu Tết áp dụng trước giờ khởi hành 4 tiếng cho tất cả các hành trình, trả vào bất kỳ ngày nào. Nhưng với ngày Tết, việc đổi trả vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi Huế Tết từ Đà Nẵng đi Huế khó khăn và nghiêm ngặt hơn, cụ thể như sau: Thời gian đổi, trả vé chậm nhất trước giờ tàu chạy 10 giờ đối với vé cá nhân, trước 24 giờ đối với vé tập thể. Khi đổi vé, trả vé hành khách xuất trình giấy tờ tùy thân bản chính của người đi tàu cho nhân viên đổi, trả vé. Đồng thời, thông tin trên thẻ đi tàu phải trùng khớp với giấy tờ tùy thân của hành khách hoặc của người mua vé khi xem giá vé tàu Tết từ Đà Nẵng đến Huế Xem thêm: bình đẳng giới là gì Quy định vận chuyển hàng hóa khách mua vé tàu Tết từ Đà Nẵng đi HuếMột mùa xuân nữa lại đến, trở về sum họp với gia đình người thân cùng bên nhau vào những khoảnh khắc ý nghĩa ấm áp trong thời khắc giao thừa là mong mỏi của bao người con xa nhà. Bởi vậy, mỗi lần về quê dịp Tết, người dân tha hương xa quê lập nghiệp lại muốn mang về cho gia đình những món quà lạ, đặc biệt để chưng lên bàn thờ tổ tiên. Tuy nhiên, cần lưu ý về quy định vận chuyển hàng hóa khi xem giá vé Tết từ Đà Nẵng đi Huế và quyết định mua vé dưới đây: Quy định về hành lý xách tay khi đi tàu Tết từ Đà Nẵng đi Huế Trọng lượng hành lý xách tay được miễn cước của hành khách được quy định như sau: Mua cả vé hành khách: 20kg;Cành mai, đào Tết phải bọc kỹ, không để cành bung ra vướng víu.Hành lý xách tay phải có đồ chứa đựng, bao bọc cẩn thận, để đúng nơi quy định trên tàu và hành khách phải tự trông nom, bảo quản.Những hàng hóa cấm mang theo người khi đi Tàu Tết từ Đà Nẵng đi Huế gồm: Hàng nguy hiểm;Vũ khí, công cụ hỗ trợ mà không có giấy phép sử dụng hợp lệ;Những chất gây mất vệ sinh, làm bẩn toa xe;Thi hài, hài cốt;Hàng hóa cấm lưu thông trên chuyến tàu Tết từ Đà Nẵng đi HuếĐộng vật sống (trừ chó cảnh, mèo, chim, cá cảnh nhưng phải có trang bị thích hợp để giữ gìn vệ sinh, không gây ảnh hưởng tới người xung quanh);Vật cồng kềnh làm trở ngại việc đi lại trên tàu, làm hư hỏng trang thiết bị toa xe.Đối với tàu khách thường, hành khách đi tàu được mang theo gia cầm, gia súc, hải sản, nông sản v.v… nhưng hành khách phải ngồi ở những toa dành riêng cho việc vận chuyển những loại hàng hóa đó.Cảm nhận của hành khách với Thừa Thiên HuếHuế – mảnh đất lãng mạn, mộng mơ, đậm chất thơ, một miền di sản có một không hai về vẻ đẹp rất riêng, rất ngọt ngào. Xem thêm: mỉa mai là gì Khi chưa đặt chân đến Huế, tôi không mường tượng được một cố đô đầy chất thơ sẽ ra sao giữa thời hiện đại. Nhìn cuộc sống sôi động, ồn ào, náo nhiệt không ngừng ở Thủ đô Hà Nội và tp Hồ Chí Minh, tôi bất chợt lo lắng cho thành phố nhỏ, thơ mộng ấy dường như chỉ xuất hiện trong thơ ca, nhạc họa và nhiếp ảnh… Huế có sông Hương hiền hòa thơ mộng, có núi Ngự thông reo vi vu giữa trời xanh. Huế có Kinh thành, nơi chứng kiến biết bao sự đổi thay quyền cai trị đất nước, lúc thịnh lúc suy. Huế có lăng tẩm đền đài lưu dấu ngàn thu của các bậc Vua chúa. Huế có Từ Đàm, ngôi Phạm Vũ đã chứng tri biết bao biến động thăng trầm hào hùng của lịch sử nước nhà. Huế có Thiên Mụ, ngôi cổ tự hùng thiêng trải qua bao thế hệ. Những hồi chuông Thiên Mụ còn mãi ngân vang từ ngàn xưa cho tới tận ngàn đời sau. Tháp Phước Duyên vời vợi giữa chốn Kinh kỳ, như thâu gọn hồn thiêng của Tổ quốc. |
|
|
|
|
|
|
|
Bình luận