Bạn đang xem: Giá Vé Tàu Huế Đi Đà Nẵng Tàu Thống Nhất Mất 2 Tiếng, Vé Tàu Từ Ga Huế Đi Đà Nẵng

Ga Huế
Để đi qua 103Km đường sắt từ Ga Huế đi Đà Nẵng, tàu chạy hết khoảng 2 Giờ 38 phút . Hành khách có thể lựa chọn các tàu chạy từ Huế đi Đà Nẵng có số hiệu: SE9 , SE21 , SE3 , SE19 , SE1 , SE7 , SE5 hàng ngày.
Bảng giờ tàu từ ga Huế đi Đà Nẵng
Tàu SE9 | 04:55 | 07:35 | 2 Giờ 40 phút |
Tàu SE21 | 07:00 | 09:40 | 2 Giờ 40 phút |
Tàu SE3 | 08:37 | 11:05 | 2 Giờ 28 phút |
Tàu SE19 | 09:31 | 12:20 | 2 Giờ 49 phút |
Tàu SE1 | 10:59 | 13:25 | 2 Giờ 26 phút |
Tàu SE7 | 19:51 | 22:21 | 2 Giờ 30 phút |
Tàu SE5 | 22:28 | 01:06 | 2 Giờ 38 phút |
Giá vé tàu từ ga Huế đi Đà Nẵng
Bạn có thể chọn các giá vé khác nhau, tùy vào từng loại ghế, loại tàu và từng thời điểm. Giá vé tàu dao động khoảng 110,000 đồng Với 7 chuyến tàu chạy từ Huế tới Đà Nẵng mỗi ngày.
Bảng giá Vé Huế Đà Nẵng của tàu SE9
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 164,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 164,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 154,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 154,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 154,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 145,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 131,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 46,000 |
9 | Ngồi cứng | NC | 55,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 109,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 109,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE9
Bảng giá Vé Huế Đà Nẵng của tàu SE21
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 174,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 174,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 155,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 155,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 153,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 138,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 120,000 |
8 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 69,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 110,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 113,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 113,000 |
12 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 110,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE21
Bảng giá Vé Huế Đà Nẵng của tàu SE3
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 199,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 199,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 186,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 186,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 183,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 166,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 156,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 110,000 |
9 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 152,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 152,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE3
Bảng giá Vé Huế Đà Nẵng của tàu SE19
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 180,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 190,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 190,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 180,000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 165,000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 175,000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 175,000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 165,000 |
9 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | 325,000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 165,000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 155,000 |
12 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 135,000 |
13 | Ghế phụ | GP | 54,000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 120,000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 135,000 |
16 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 135,000 |
17 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 120,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE19
Bảng giá Vé Huế Đà Nẵng của tàu SE1
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 204,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 204,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 204,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 204,000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 187,000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 187,000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 187,000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 187,000 |
9 | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | AnLv2M | 522,000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1M | 187,000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2M | 169,000 |
12 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3M | 159,000 |
13 | Ghế phụ | GP | 112,000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML56 | 155,000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NML56V | 155,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE1
Bảng giá Vé Huế Đà Nẵng của tàu SE7
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 181,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 181,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 171,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 171,000 |
5 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 169,000 |
6 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 159,000 |
7 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 143,000 |
8 | Ghế phụ | GP | 51,000 |
9 | Ngồi cứng điều hòa | NCL | 69,000 |
10 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 118,000 |
11 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 118,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Xem thêm: pluto là sao gì
Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE7
Bảng giá Vé Huế Đà Nẵng của tàu SE5
1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1 | 167,000 |
2 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1M | 167,000 |
3 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1Mv | 167,000 |
4 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | AnLT1v | 167,000 |
5 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2 | 157,000 |
6 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2M | 157,000 |
7 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2Mv | 157,000 |
8 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | AnLT2v | 157,000 |
9 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | BnLT1 | 157,000 |
10 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | BnLT2 | 147,000 |
11 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | BnLT3 | 132,000 |
12 | Ghế phụ | GP | 47,000 |
13 | Ngồi cứng | NC | 56,000 |
14 | Ngồi mềm điều hòa | NML | 110,000 |
15 | Ngồi mềm điều hòa | NMLV | 110,000 |
Chú ý: Giá vé đã bao gồm tiền bảo hiểm. Giá có thể thay đổi theo 1 số điều kiện: thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… |
Bảng giá vé tàu Huế Đà Nẵng của tàu SE5
Hướng dẫn đặt vé tàu Huế Đà Nẵng
Sự phát triển vượt bậc của Công nghệ thông tin giúp bạn chẳng cần tới Đại lý bán vé tàu tại Huế, chỉ việc ở nhà cũng có thể đặt vé tàu Huế Đà Nẵng online đơn giản và nhanh chóng nhất qua website đặt vé trực tuyến: Vé tàu từ ga Huế đi Đà Nẵng hoặcqua điện thoại 0234 7 305 305 .
Bước 1:Click chuột vào:ĐẶT VÉ TÀU HOẢ
Bước 2: Điền đầy đủ thông tin ga đi: Huế, ga đến: Đà Nẵng và các trường có sẵn, bấm “Đặt vé”
Bước 3:Sau 5 phút, nhân viên sẽ gọi điện xác nhận thông tin, tiến hành thanh toán và hoàn tất đặtvé tàu Từ Ga Huế Đến Ga Đà Nẵng.
Sau khi đặt vétàu Huế Đà Nẵng online, vé được gửi vào email, zalo, sms Facebook… quý khách in vé hoặc chụp hình lại vé này và mang theo khi ra ga, xuất trình kèm theo CMND để làm thủ tục lên tàu.
Cách thanh toán vé tàu Huế Đà Nẵng
Hiện nay việc thanh toán vé tàu hết sức đơn giản sau khi đặt vé tàu Huế Đà Nẵng qua điện thoại hoặc Website thành công sẽ nhận được một MÃ ĐẶT CHỖ Vé tàu Huế Đà Nẵng. Quý khách thanh toán cho mã đặt chỗ của mình bằng một trong các cách sau: chuyển khoản qua ngân hàng, qua cây ATM, qua dịch vụ internet banking hoặc qua các điểm thu hộ. Quý khách có thể thực hiện các giao dịch chuyển tiền tại các điểm chuyển tiền của Viettel có mặt khắp nơi trên toàn quốc. Sau khi thanh toán thành công, Mã đặt chỗ sẽ là Vé điện tử tàu hoả Huế Đà Nẵng của quý khách.
Đại lý bán vé tàu Huế Đà NẵngViệc mua vé tàu ngày nay đã thuận tiện hơn rất nhiều, Bạn không cần phải tới đại lý bán vé tàu tại Huế hoặc ra Ga Huế mà chỉ cần ở nhà Gọi điện theo số 0234 7 305 305 hoặc đặt qua Website bán vé tàu trực tuyến, Đường sắt Việt Nam đã phát hành Vé tàu điện tử rất thuận tiện cho hành khách đi Tàu
Điện thoại liên hệ đặt vé tàu Huế Đà Nẵng toàn quốc
Bấm mã vùng + 7 305 305 để mua vé bất kỳ ở đâu, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ví dụ: 0234 7 305 305

Liên hệ đặt ve tau Huế Đà Nẵng trên toàn quốc
Xem thêm: freesize là gì
Hy vọng các bạn mua được vé tàu Huế Đà Nẵng giá rẻ và có chuyến đi an toàn. Trân trọng cảm ơn quý khách.
Bình luận